Trọng lượng bản thân : | 5055 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1575 | kG |
- Cầu sau : | 3480 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3000 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 8250 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6490 x 1945 x 2680 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2355/2340 x 1630 x 1530 | mm |
Khoảng cách trục : | 3380 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1455/1480 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | W04D-TR |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 92 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Kích thước lòng thùng chở rác: 2355/2340 x 1630 x 1530 mm |
THÙNG CHUYÊN DÙNG ÉP CHỞ RÁC | |
Xuất xứ | Việt Nam |
Hình dáng | trụ vát cong trơn |
Chu kỳ ép rác | 10- 20 giây |
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | |
Dung tích thùng chứa | 140 Lít |
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |
Dung tích thùng dầu | 100 Lít |
HỆ THỐNG NẠP RÁC | |
Thể tích máng ép | 1 m3 |
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s |
Cơ cấu nạp rác |
|
Kiểu vận hành | Cơ khí - thủy lực |
Góc lật thùng thu gom | 125 – 140 ( độ ) |
Tải trọng càng gắp chịu tối đa | 500 Kg |
Thời gian nạp thùng | < 10 giây |
Kiểu vận hành | Cơ khí-thủy lực |
VAN PHÂN PHỐI DẦU THỦY LỰC BLB | |
Xuất xứ | Van phân phối BLB –LIÊN DOANH |
Lưu lượng tối đa | 95 lít / phút |
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 |
BƠM THỦY LỰC | |
LOẠI BƠM | Bơm thuỷ lực Yuken Nhật Bản |
THÔNG SỐ |
|
CƠ CẤU XẢ RÁC | |
SỬ DỤNG XY LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP | |
Nguyên lý hoạt động | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
Xuất xứ | Xy lanh tầng – OEM - Công nghệ Mỹ sản xuất tại Singapore |
Loại xy lanh | Xi lanh 3 tầng |
Số lượng | 01 |
Áp suất lơn nhất | 180 kg/cm2 |
Hành trình làm việc | 1453 mm |
Lực đẩy lơn nhất | 12 tấn |
Thời gian xả rác | 18 giây |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.
Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961