Nhãn hiệu : | FOTON THACO |
Năm sản xuất | 2016 |
Loại phương tiện : | Ôtô hút chất thải |
Xuất xứ : | Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 4185 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1820 | kG |
- Cầu sau : | 2365 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3960 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 8340 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5860 x 1950 x 2600 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3120 x 1310 x 1310/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1530/1485 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : |
Nhãn hiệu động cơ: | YZ4102ZLQ | ||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||
Thể tích : | 3432 cm3 | ||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 81 kW/ 2900 v/ph | ||
Lốp xe : | |||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- | ||
Lốp trước / sau: | 7.00 - 16 /7.00 - 16 | ||
Hệ thống phanh : | |||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén | ||
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén | ||
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||
Hệ thống lái : | |||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | ||
Ghi chú: | Xi téc chứa chất thải và bơm hút chân không | ||
PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT CHẤT THẢI | |||
Xuất xứ | Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo bởi : Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và Thiết Bị Môi Trường Việt Nam. | ||
Hình dáng | ( trụ tròn ) | ||
Thể tích bồn hút chất thải | 3,6 m3 ( 3.600 lít ) | ||
Vật liệu chính | + Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. |
||
Vật liệu làm thành bồn | Thép tấm Q345 độ dày 06 mm | ||
Vật liệu làm 2 đầu bồn | Thép tấm Q345 độ dày 08 mm | ||
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||
Kết cấu vật liệu | Trụ trong , cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, | ||
Nguyên lý hút chất thải | Dựa vào chênh lệch áp suất ( không khí ) | ||
Nguyên lý làm việc | Thông qua vận hành bơm chân không vòng dầu | ||
Chu kỳ hút | 8 – 10 Phút | ||
Chu kỳ xả | 5 – 8 phút | ||
BỘ TRUYỀN LỰC-TRÍCH CÔNG SUẤT | |||
Bộ trích công suất PTO (cóc trích lực) | Theo xe cơ sở | ||
Cơ cấu truyền lực-trích công suất từ hộp số | Truyền lực trực tiếp thông qua các đăng và hệ thống bánh răng (không sử dụng hệ thống dây đai truyền lực) | ||
BƠM THỦY LỰC | |||
Loại bơm | Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng. | ||
Lưu lượng bơm | 75cm3 /vòng | ||
Áp suất làm việc : | 180 (Kg/cm2) | ||
Xuất xứ | Liên Doanh nhật bản | ||
BƠM CHÂN KHÔNG (HÚT-NÉN KHÔNG KHÍ) | |||
Loại Bơm | TUHIN | ||
Xuất xứ | Nhật Bản | ||
Công suất (model) | 2 phần hoặc 2 ½ | ||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |||
Xuất xứ | BLB Liên Doanh Ý | ||
Lưu lượng tối đa | 95 lít / phút | ||
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 | ||
HỆ THỐNG CHỐNG CHÀN-CƠ CẤU HÚT XẢ | |||
HÚT-XẢ | -Nguyên lý hút xả dựa vào độ chênh lệch áp xuất trong bồn và ngoài môi trường,chất thải không qua bơm mà đi trực tiếp từ bên ngoài vào bồn và ngược lại thông qua đường ống dẫn -Xả trực tiếp : mở nắp đổ ben -Xả gián tiếp : thông qua vận hành bơm nén áp xuất trong bồn. -Khóa 4 cửa hút-xả |
||
Hệ thống chống chàn | -phao chống chàn ngăn chất thải hút qua đường ống hút -Bình ngưng tụ nước -còi báo động khi đầy bồn -mắt thăm dung tích chất thải trong bồn |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.
Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961