xe hút chất thải 6,5 khối hyundai HD170
xe hút chất thải 6,5 khối hyundai HD170 xe hút chất thải 6,5 khối hyundai HD170 xe hút chất thải 6,5 khối hyundai HD170 xe hút chất thải 6,5 khối hyundai HD170

xe hút chất thải 6,5 khối hyundai HD170

  • Mã sản phẩm:
  • Nhóm:xe hút chất thải
  • Trọng tải:6.3 tấn
  • Tính năng xe:bồn chứa 6.5 khối
  • Loại xe:xe hút chất thải
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE HÚT CHẤT THẢI 6,5 KHỐI HYUNDAI HD170
1 Thông tin chung Ô to cơ sở Ô tô thiết kế
1.1 Loại phương tiện Ô tô sát xi có buồng lái Ô tô hút chất thải
1.2 Nhãn hiệu,số loại phương tiện HYUNDAI HD170 HYUNDAI HD170
1.3 Công thức bánh xe 4x2
2 Thông số kích thước
2.1 Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 7858x2495x3130 7660x2500x3130
2.2 Khoảng cách trục (mm) 4395
2.3 Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2040/1850
2.4 Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) 2195
2.5 Chiều dài đầu xe (mm) 1495
2.6 Chiều dài đuôi xe (mm) 1960 1770
2.7 Khoảng sang gầm xe (mm) 275
2.8 Góc thoát trước/sau (độ) - 24/15
2.9 Chiều rộng cabin (mm) 2495
2.10 Chiều rộng thùng hàng (mm) - 2400
3 Thông số về khối lượng
3.1 Khối lượng bản thân (kg)
-phân bố lên cụm cầu trước
-phân bố lên cụm cầu sau
6330
3960
2370
9185
4480
4705
3.2 Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg) - 6205
3.3 Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (kg) - 6205
3.4 Số người cho phép chở kể cả người lái (người) 02 (130 kg)
3.5 Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)
-phân bố lên cụm cầu trước (kg)
-phân bố lên cụm cầu sau (kg)
-
-
-
 
 
15520
5520
10000
3.6 Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg) 18500 15520
3.7 Khả năng chiệu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục 1/Trục 2 7000/11800
4 Thông số về tính năng chuyển động
       
4.1 Tốc độ cực đại của xe (km/h) - 101
4.2 Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) - 29,4
4.3 Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quảng đường 200 km - 21,1
4.4 Góc ổn định tĩnh ngang của xe (không tải) (độ) - 40,12
4.5 Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) 7,5
5 Động cơ
5.1 Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ D6AB-d
5.2 Loại nhiên liệu,số kỳ ,số xy lanh,cách bố chí xi lanh,phương thức làm mát Diesel,4 kỳ ,tăng áp, 6 xi lanh bố chí thẳng hàng, làm mát bằng nước
5.3 Dung tích xi lanh 11149
5.4 Tỉ số nén 17:1
5.5 Đường kính xi lanh x hành trình piston 130x140
5.6 Công suất lớn nhất (kw) / tốc độ qua (vòng/phút) 213/2000
5.7 Mô men xoắn lớn nhất (kg.m)/tốc độ vòng quay (vòng/phút) 110/1200
5.8 Phương thức cung cấp nhiên liệu Bơm cao áp
5.9 Vị trí bố trí động cơ trên khung xe Bố trí phía trước
6 Li hợp Một đĩa ma sát khô,đẫn động thủy lực,trợ lực khí nén
7 Hộp số
  -nhãn hiệu,số loại,kiểu dẫn động
-tỉ số truyền ở từng tay số
Cơ khí:6 số tiến và 1 số lùi,có bộ phận trích công suất,tỉ số truyền ở các tay số: i1=6,552;i2=4,178;i3=2,415;i4=1,621;i5=1,00;i6=0,785;il=6,849
8 Trục các đăng (trục chuyển động) Hai đoạn có ổ đỡ trung gian
9  Cầu xe
9.1 Cầu trước: cầu đẫ hướng
-kiểu cầu trước
-tải trọng cho phép cầu trước (kg)
-số lượng cầu
Kiểu chữ I
7000
01
9.2 Cầu sau:cầu chủ động
-kiểu cầu sau
-tải trọng cho phép cầu sau (kg)
-tỉ số truyền cầu sau
-số lượng cầu sau
Kiểu ống
11800
i=4,333
01
10 Lốp
  Vành bánh,lốp xe trên từng trục:
+trục trước:
+trục sau:
12R22.5 bánh đơn
12R22,5 bánh kép
11 Hệ thống treo
  Mô tả hệ thống treo trước/sau:
-hệ thồng treo trươc:kiểu phụ thuộc,nhíp lá,giảm chấn thủy lực
-hệ thống treo sau:kiểu phụ thuộc,nhíp lá,giảm chấn thủy lực.
12 Hệ thống phanh
  Mô tả hệ thống phanh trước/sau
-phanh chính:dẫn động khí nén hai dòng,cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.
-hệ thống phanh dừng: phanh lôc kê,tác động lên các bánh xe trục 2,dẫn động phanh khí nén
13 Hệ thống lái
  Mô tả hệ thống lái:
-cơ cấu lái kiểu trục vít-ê cu bi ,dẫn động cơ khí có trợ lực thủy lực
-tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,2
14 Mô tả khung xe: khung xe kiểu hình thang
  Hệ thống điện và chiếu sáng
14.1 Hệ thống điện:
-Ác quy: MF 24V-150Ah
-Máy phát điện: 24V-60A
-Động cơ khởi động: 24V-5,5 kw
14.2 Hệ thống chiếu sang tín hiệu:
-Đèn phía trước: Giữ nguyên theo xe cơ sở
-Đèn phía sau: Đèn soi biển số 01 chiếc,,đèn lùi 02 chiếc,màu trắng;đèn phanh 02 chiếc,màu đỏ;tấm phản quang 02 chiếc,màu đỏ;đèn xin nhan 02 chiếc,màu vàng;đèn kích thước 02 chiếc,màu đỏ
15 Cabin
  Mô tả cabin:
-Kiểu cabin: kiểu lật
-Số lượng gế ngồi: 02 người;  -Cửa cabin: 02 cửa
  Hệ thống chuyên dùng
1 Xi téc:
-Kích thước bao: 4030x1420x1420
- Thể tích téc: 6,0 m3 (khối)
-Thể tích chuyên chở: 5,64 m3 (khối)
2 Thiết bị thủy lực:
·         Bơm thủy lực:
-loại bơm: CBT-E563
-áp suất làm việc: 25 Mpa
-vận tốc bơm: 300 vòng/phút
-lưu lượng : 63 (ml/r)
·         Xilanh thủy lực:
Loại xi lanh Ký hiệu Số lượng Đường kính x hành trình piston
Xi lanh dẫn động nâng hạ téc 95x50x900ST 2 chiếc 95x900ST
Xi lanh dẫn động đóng mở nắp téc 95x50x780ST 2 chiếc 95x780ST
Xi lanh thủy lực khóa nắp sau 70x30x150ST 2 chiếc 70x150ST
 
-Áp suất làm việc của các xi lanh: 210kg/cm3
·         Van thủy lực các loại:
-van an toàn;van điều chỉnh áp suất;van một chiều;van ba ngã
-van phân phối + cần điều khiển van phân phối:hộp van phân phối + cần điều khiển loại 2 ngã để điều chỉnh xi lanh đóng mở nắp sau,xi lanh nâng hạ téc

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM

Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.

Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.

Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.

Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961