THÔNG SỐ KỸ THUẬT
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
||
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép chở rác 11 khối ( 11 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu HuyndaiHD 800 |
|
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
|
Năm Sản xuất |
- |
|
KÍCH THƯỚC |
||
Kích thước bao ngoài |
7.370 x 2.200 x 2.830 (mm) |
|
Kích thước thùng |
3430 x 1920 x 1720 |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Chiều dài cơ sở |
4020 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
220 mm |
|
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng bản thân |
5.930 kg |
|
Khối lượng cho phép chở |
5.300 kg |
|
Khối lượng toàn bộ |
11.430 kg |
|
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
Huyndai D4DB |
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
Dung tích xy lanh |
3.987 cm3 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
105 x 112 (mm) |
|
Tỉ số nén |
18:1 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
130/2800 (PS/v/ph) |
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
353/1800 (Nm/v/ph) |
|
KHUNG XE |
||
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
- |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số. |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực. |
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực. |
|
CẦU XE |
||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
6,3 |
|
LỐP XE. |
8.25r16 |
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG. |
||
Tốc độ tối đa |
80 Km/h |
|
Khả năng leo dốc |
31.1% |
|
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
120 L |
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
THÔNG SỐ HỆ THỐNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC (CUỐN ÉP RÁC) |
|||
TT |
Thông số |
Số loại |
Đơn vị |
Thùng Cuốn Ép Rác |
|||
1 |
Xuất xứ |
Sản xuất tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Xe Chuyên Dụng Và Thiết Bị Môi Trường Việt Nam |
|
2 |
Hình dáng |
Trụ vát cong trơn |
|
3 |
Thể tích chứa |
m3 |
11 (khối) |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.
Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961