GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | |||
Loại phương tiện | Xe cuốn ép rác 20 – 22 khối có nền xe cơ sở ISUZU | ||
Nước Sản xuất | Trung Quốc | ||
Năm Sản xuất | 2016 | ||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước bao ngoài | |||
Kích thước thùng rác | 22 khối | ||
Công thức bánh xe | 6 x 2 (Một cầu kéo theo) | ||
Chiều dài cơ sở | 4500 + 1300 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | mm | ||
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | |||
Khối lượng cho phép chở | |||
Khối lượng toàn bộ | |||
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Model | |||
Loại | Tiêu chuẩn khí thải EURO IV | ||
Dung tích xy lanh | cm3 | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston | (mm) | ||
Tỉ số nén | |||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 240/ (Ps/v/ph) | ||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | (Nm/v/ph) | ||
KHUNG XE | |||
Hộp số | Ma sát khô 1 đĩa , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén | ||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 9 số tiến + 01 số lùi | |
Tỉ số truyền | - | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không và phanh hơi | ||
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | ||
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | ||
CẦU XE | |||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | ||
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp | |
Tỉ số truyền | - | ||
LỐP XE. | 11.00 - 20 | ||
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (06) | ||
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | ||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | |||
Tốc độ tối đa | Km/h | ||
Khả năng leo dốc | % | ||
THÔNG SỐ KHÁC | |||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | ||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | ||
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | ||
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | ||
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | ||
HỆ THỐNG PHẦN CHUYÊN DÙNG | |||
Thể tích thùng chứa ép rác | 22 m3 | ||
Tải trọng càng gắp chịu tối đa | 500 Kg | ||
Thời gian nạp thùng | < 10 giây | ||
Kiểu vận hành | Cơ khí-thủy lực |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.
Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961