GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | |||
Loại phương tiện | Xe cuốn ép rác 14 – 16 khối có nền xe cơ sở ISUZU | ||
Nước Sản xuất | Việt Nam | ||
Năm Sản xuất | 2016 | ||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước bao ngoài | |||
Kích thước thùng rác | 14 | ||
Công thức bánh xe | 6 x 2 (Một cầu kéo theo) | ||
Chiều dài cơ sở | 3900 + 1300 mm | ||
Khoảng sáng gầm xe | 285 mm | ||
KHỐI LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | |||
Khối lượng cho phép chở | |||
Khối lượng toàn bộ | |||
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Model | |||
Loại | Tiêu chuẩn khí thải EURO IV | ||
Dung tích xy lanh | cm3 | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston | (mm) | ||
Tỉ số nén | |||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 190/ (Ps/v/ph) | ||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | (Nm/v/ph) | ||
KHUNG XE | |||
Hộp số | Ma sát khô 1 đĩa , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén | ||
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 9 số tiến + 01 số lùi | |
Tỉ số truyền | - | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không và phanh hơi | ||
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | ||
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | ||
CẦU XE | |||
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | ||
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp | |
Tỉ số truyền | - | ||
LỐP XE. | 10.00 - 20 | ||
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (06) | ||
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | ||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | |||
Tốc độ tối đa | Km/h | ||
Khả năng leo dốc | % | ||
THÔNG SỐ KHÁC | |||
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | L | ||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | ||
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | ||
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | ||
Thiết bị của bảng điều khiển | Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở | ||
HỆ THỐNG PHẦN CHUYÊN DÙNG | |||
Xuất xứ | Việt Nam | ||
Hình dáng | 4 trụ vát cong trơn | ||
Thể tích thùng chứa ép rác | 14 m3 | ||
Vật liệu chính | + Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. | ||
Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345 độ dày 4-5mm |
||
Vật liệu sàn thùng dưới | |||
Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SS400 dày 04 -05 mm |
||
Vật liệu thành thùng | |||
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Tỉ số ép rác: 1.8 | ||
Chu kỳ ép rác | 10- 20 giây | ||
THÙNG CHỨA NƯỚC RÁC | |||
Dung tích thùng chứa | 140 Lít | ||
Vật liệu | Thép tấm SS400 dày 04 -06 mm có xử lý bề mặt chống ăn mòn kim loại | ||
THÙNG DẦU THỦY LỰC | |||
Dung tích thùng dầu | 100 Lít | ||
HỆ THỐNG NẠP RÁC | |||
Thể tích máng ép | 1 m3 | ||
Vật liệu thành | Thép tấm SS400 dày 03 -04 mm | ||
Vật liệu máng cuốn | Thép tấm SS400 dày 03 – 04 mm | ||
Vật liệu Lưỡi cuốn | Thép tấm SS400 dày 06 – 08 mm | ||
Vật liệu khung xương đinh hình | Thép tấm SS400 dày 05 – 08 mm | ||
Kiểu cơ cấu ép rác | Dùng xi lanh thủy lực 2 đầu điều khiển bằng cơ cấu van phân phối | ||
Thời gian 1 chu kỳ cuốn ép | 15 – 18 s | ||
Cơ cấu nạp rác |
|
||
Kiểu vận hành | Cơ khí - thủy lực | ||
Góc lật thùng thu gom | 125 – 140 ( độ ) | ||
Tải trọng càng gắp chịu tối đa | 500 Kg | ||
Thời gian nạp thùng | < 10 giây | ||
Kiểu vận hành | Cơ khí-thủy lực | ||
VAN PHÂN PHỐI DẦU THỦY LỰC BLB | |||
Xuất xứ | Van phân phối BLB –LIÊN DOANH | ||
Lưu lượng tối đa | 95 lít / phút | ||
Áp suất tối đa | 340 Kg/cm2 | ||
BƠM THỦY LỰC | |||
LOẠI BƠM | Bơm thuỷ lực Yuken Nhật Bản | ||
THÔNG SỐ |
|
||
CƠ CẤU XẢ RÁC | |||
SỬ DỤNG XY LANH 03 TẦNG ĐẨY XẢ RÁC TRỰC TIẾP | |||
Nguyên lý hoạt động | Đẩy xả rác trực tiếp thông qua xy lanh tầng | ||
Xuất xứ | Xy lanh tầng – OEM - Công nghệ Mỹ sản xuất tại Singapore | ||
Loại xy lanh | Xi lanh 3 tầng | ||
Số lượng | 01 | ||
Áp suất lơn nhất | 180 kg/cm2 | ||
Hành trình làm việc | 1453 mm | ||
Lực đẩy lơn nhất | 12 tấn | ||
Thời gian xả rác | 18 giây |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.
Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961