GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM | ||
Loại phương tiện | Ô tô chở rác ( xe hooklift ) 14 khối ( 14 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu ISUZU FVR34L | |
Nước Sản xuất | Việt Nam | |
Năm Sản xuất | 2016 | |
Kích thước bao ngoài | 7.540 x 2.500 x 3.050 (mm) | |
Dung tích thùng chở rác | 14 m3 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Chiều dài cơ sở | 4.800 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 275 mm | |
Khối lượng bản thân | 8.035 Kg | |
Khối lượng cho phép chở | - | |
Khối lượng toàn bộ | 15.030 Kg | |
Số chỗ ngồi | 03 (kể cả người lái) | |
ĐỘNG CƠ | 6HK1-E2N, D-core, | |
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. | |
Dung tích xy lanh | 7.790 cm3 | |
Đường kính xi lanh x hành trình piston | 110 x 118 (mm) | |
Tỉ số nén | 18:1 | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 240/2500 (Ps/v/ph) | |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 706/1500 (Nm/v/ph) | |
Hộp số | - | |
Hộp số chính | Kiểu | Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
Hệ thống phanh chính | Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. | |
Hệ thống phanh dừng | Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
Treo trước | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực | |
Treo sau | Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực | |
Cầu trước | Tiết diện ngang kiểu I | |
Cầu sau | Kiểu | Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền | 6,9 | |
LỐP XE. | 8.25 – 16 (8.25R16)- 14PR | |
Số bánh | Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) | |
CA BIN | Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. | |
Tốc độ tối đa | 102 Km/h | |
Khả năng leo dốc | 44.4% | |
Hệ thống điện | 24V, 60 Ah x 2 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 100 L | |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) | Bộ truyền lực PTO | |
Kiểu truyền động | Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở | |
Kiểu điều khiển | Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin | |
THÙNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ | Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng | |
Kiểu loại | Container - thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |
Thể tích thùng chứa ép rác | 14 m3 – 22 m3 | |
Vật liệu chính | + Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|
Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345 độ dày 4mm | |
Vật liệu sàn thùng dưới | Thép tấm Q345 độ dày 5mm | |
Vật liệu nóc thùng | Thép tấm Q345b dày 04 -05 mm | |
Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345b dày 04 – 05mm | |
Chỉ tiêu kỹ thuật | + Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
|
Nguyên lý hoạt động | Kiểu Rotating : chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề | |
Chế độ công tác | 03 chế độ ( Hạ Thùng – Cẩu Thùng – Nâng Ben ) | |
Lực nâng ben lớn nhất | 15 tấn | |
Lực kéo lớn nhất | 12 tấn | |
Kiểu vận hành | Dung xi lanh thủy lực | |
Góc lật thùng | 125 – 140 ( độ ) | |
Tải trọng chịu tối đa | 1860 Kg | |
Thời gian nâng thùng | < 40 s | |
Cơ cấu | Thép tấm chịu lực Thép đúc khung định hình Thép dập khuôn thùng chở rác Hàn liên kết máy tự động CNC miết các chân góc thùng . Gia cố chịu lực khi xe di chuyển . Tạo lực hướng tâm vào chassi chính |
|
THÙNG CHỨA RÁC | ||
Thể tích thùng | + Thùng theo mẫu chuẩn : 14 m3 + Thùng chứa thiết kế thực : 22 m3 |
|
Kiểu Loại |
Container – Thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo vận hành |
|
Kết Cấu | -Khung xương định hình . Thép đúc chạy rọc thân thùng , dập định hình bằng máy - Ray trượt ( con lăn ) |
|
Cửa hậu | -Cửa hậu 01 cánh bản lề treo hoặc bản lể đứng ( THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG ) | |
Con lăn dẫn động | -Hỗ trợ việc di chuyển thùng ( kéo lên hoặc hạ xuống ) | |
HỆ THỐNG XY LANH THỦY LỰC | ||
Xi lanh tầng | ||
Số lượng | 01 | |
Áp suất lơn nhất | 180 kg/cm2 | |
Hành trình làm việc | 2353 mm | |
Lực đẩy lơn nhất | 12 tấn | |
Xy lanh cần với | 01 chiếc | |
Xy lanh kép thùng | 01 chiếc | |
Xy lanh chân trống | 01 chiếc | |
Xy lanh càng gắp | 01 chiếc | |
Loại xy lanh | · 1 tầng tác động 2 chiều · Vỏ xy lanh nhập khẩu từ Ý · Ti xy lanh nhập khẩu từ Ý |
|
Dung tích thùng dầu | 100 Lít | |
Van tiết lưu | · Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng | |
Van thủy lực khác | · 2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống, · 2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc |
|
Đồng hồ đo áp suất | · Xuất xứ : Liên doanh Nhật Bản · Số lượng : 01 chiếc · Áp suất hiển thị lớn nhất : 300 kg/cm2 |
|
Xuất Xứ Hệ Thống Thủy Lực | Bơm thuỷ lực Yuken | |
Van phân phối - BLB | ||
Xy lanh tầng – OEM | ||
Tuy ô thủy lực : nhập khẩu trực tiếp từ Pháp hoặc Italia | ||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM
Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.
Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.
Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961