XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI 12 KHỐI HINO

XE CHỞ RÁC THÙNG RỜI 12 KHỐI HINO

  • Mã sản phẩm:0030
  • Nhóm:Xe chở rác thải rắn
  • Trọng tải:
  • Tính năng xe:
  • Loại xe:
STT Thông số Mô tả    
I Giới thiệu chung      
1 Loại xe Xe ô tô chở rác ( tự kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng) trên xe sát xi tải    
2 Hãng sản xuất Hino    
3 Nước sản xuất VIỆT NAM    
4 Năm sản xuất 2015, mới 100%    
5 Thùng chứa Container – thùng hở có bánh xe lăn, thể tích 10÷14 m3, Cửa hậu một cánh treo hoặc hai cánh đứng.    
II Cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng (Hooklift)      
  Vật liệu chính Thép tấm hàn chịu lực, thép dập định hình    
  Nguyên lý Kiểu Rotating: Chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề 3 chế độ công tác:
Hạ thùng – cẩu thùng – Nâng bent
   
  Lực nâng ben lớn nhất 18 Tấn    
  Lực kéo lớn nhất 15 Tấn    
  Tầm với thấp nhất 1100mm    
  Các bộ phận chính Sắt xi phụ, cần chính, cần với, khung phụ, chân chống    
5 Sắt xi phụ      
  - Công dụng Liên kết với khung sắt xi xe, liên kết các xi lanh cần chính, cần chính, khung phụ, chân chống…    
  - Kết cấu Thép dập định hình, thép tấm liên kết hàn, nối với nhau bằng các xương giằng ngang    
6 Cần chính      
  - Công dụng Liên kết với cần với và các xi lanh tạo thành cơ cấu kéo thùng lên xe, là bệ đỡ thùng khi di chuyển    
  - Kết cấu Thép tấm, hàn liên kết tạo thành hộp chịu lực    
7 Cần với      
  - Công dụng Với-móc, nâng hạ thùng hàng.
Định vị đầu thùng khi xe chạy và nâng ben
   
  - Kết cấu Thép dập định hình, hàn thành kết cấu hộp chịu lực    
8 Khung phụ (Cần phụ)      
  - Công dụng Định vị và làm gốc xoay cần chính
Khóa kẹp giữ thùng khi xe chạy
Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben
   
  - Kết cấu Thép tấm,  thép đúc, thép dập, hàn kết cấu    
9 Chân chống      
  - Công dụng Giữ thăng bằng dọc trục khi kéo thùng và nâng đổ ben    
  - Kết cấu Hộp chịu lực có con lăn tự lựa    
10 Thùng chứa      
  - Kiểu loại Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo    
  - Thể tích 10…14 m3    
  - Kết cấu Khung xương, thép đúc, dập định hình, ray trượt I160 khẩu độ 1100mm    
  - Cửa hậu Cửa hậu một cánh bản lề treo hoặc hai cánh bản lề đứng tùy theo yêu cầu    
  - Con lăn dẫn động Ø200 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng    
21 Hệ thống dẫn động kéo, đẩy, nâng, hạ thùng hàng      
  - Xy lanh cần chính      
  + Số lượng 02    
  + Áp suất 210 kg/cm2    
  + Đường kính/ hành trình Ø125 – 1300 mm    
  - Xy lanh cần với      
  + Số lượng 01    
  + Áp suất 210 kg/cm2    
  + Đường kính/ hành trình Ø150 – 630 mm    
  - Xy lanh kép thùng      
  + Số lượng 01    
  + Áp suất 210 kg/cm2    
  + Đường kính/ hành trình Ø50 – 130 mm    
  - Xy lanh chân chống      
  + Số lượng 01    
  + Áp suất 210 kg/cm2    
  + Đường kính/ hành trình Ø60 – 300 mm    
12 Nguồn gốc xuất xứ các xylanh thủy lực ống cần nhập khẩu, lắp đặt tại Việt Nam    
13 Bơm thủy lực      
  - Xuất xứ FOX 64 – xuất xứ ITALIA    
  - Số lượng 01    
  - Lưu lượng 64cc/vòng    
  - Áp xuất 310 kg/cm2    
  - Dẫn động bơm Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO    
24 Bộ điều khiển      
  - Vị trí điều khiển Bên trong cabin hoặc bên ngoài sau nâng ca bin    
  - Cơ cấu điều khiển Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các van phân phối    
25 Van phân phối      
  - Xuất xứ Van BLB xuất xứ ITALIA    
  - Số lượng 01    
  - Lưu lượng BM5-4S-318L    
  - Áp suất lớn nhất 250 kg/cm2    
26 Van tiết lưu Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng    
27 Các loại van thủy lực khác 2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống,
2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc
   
28 Thùng dầu thủy lực Thép tấm 3mm, 120 lít    
29 Đồng hồ đo áp suất      
  - Xuất xứ Đài Loan    
  - Số Lượng 01    
  - Áp xuất hiển thị lớn nhất 300 kg/cm2    
30 Các thiết bị thủy lực phụ khác Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả..    
31 Trang thiết bị kèm theo xe      
  - Điều hòa nhiệt độ    
  - Radio + CD Audio    
  - Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe 01 bộ    
  - Sách hướng dẫn sử dụng 01 quyển    
  - Sổ bảo hành của xe cơ sở    
  - Hồ sơ, giấy tờ đăng kiểm    
   THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE  
  I-XE  
  1 Số loại -          HINO FG8JJSB  
  2 Chất lượng -          Mới 100%, LẮP RÁP TẠI CÔNG TY LIÊN DOANH TNHH HINO MOTORS VIỆT NAM  
  3 Nhiên liệu sử dụng -          DIESEL  
  4 Trọng lượng không tải -           8.555                    kg  
  5 Tải trọng chở cho phép -           6.350                    kg  
  6 Trọng lượng toàn bộ -          15.100                   kg  
  7 Chiều dài toàn bộ -           8.040                    mm  
  8 Chiều rộng toàn bộ -           2.500                  mm  
  9 Chiều cao toàn bộ -           3.200                    mm  
  10 Động cơ    
    -  Loại -          Model: JO8E – UG–          Diesel 4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp  
    -  Công suất tối đa -          167/2.500              (Kg/rpm)  
    -  Mômen xoắn lớn nhất -          706 /1.500             (N.m/rpm)  
    -  Đường kính x Hành trình Piston -          112 x 130              (mm)  
    -  Dung tích xy lanh -          7.684                     (cm3)  
  11 Hộp số -          6 số tiến, 1 số lùi i1=6,552; i2=4,178; i3=2,415; i4=1,621; i5=1,000;i6=0,758; il=6,849
–          Đồng tốc từ số 1 đến số 6
 
  12 Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao  
    -  Vị trí tay lái -          Tay lái thuận  
    -  Tỷ số truyền -          22,2  
    -  Bán kính quay nhỏ nhất -          7.5m  
    -  Nguyên lý -          Cơ khí, trợ lực thuỷ lực  
  13 Hệ thống phanh    
    -  Phanh trước/ dẫn động -          Tang trống/ khí nén 2 dòng  
    -  Phanh sau/ dẫn động -          Tang trống/ khí nén 2 dòng  
    -  Phanh tay/ dẫn động -          Lò so tích năng tác dụng lên trục 2/cơ khí  
  14 Lốp xe -          Cỡ lốp:          10.00-R20-16PR  
      -          Lốp dự phòng         01 bộ  
  15 Ca bin    
    -  Điều khiển -          Cơ khí  
    -  Kết cấu -          Lật phía trước, có cơ cấu khoá an toàn  
  16 Tốc độ tối đa -          106                                    (km/h)  
  17 Khoảng sáng gầm xe -          285                        (mm)  
  18 Thùng nhiên liệu -          200 lít  
  19 Hệ thống điện    
    -  Điện áp định mức -          24V  
    -  ắc qui -          2 bình: 12V x 2, 150 Ah  
    -  Máy phát -          Máy phát 24V – 60A  
    -  Động cơ khởi động -          Động cơ điện 24V
 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT XE CHUYÊN DỤNG VÀ THIẾT BỊ MÔI TRƯỜNG VIỆT NAM

Trụ sở chính : Khu Hòa Sơn, Thị Trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, Thành Phố Hà Nội.

Văn phòng giao dịch : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.

Khu sản xuất : Km 19, Quốc Lộ 6, Phường Biên Giang, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội.

Điện Thoại : 0433 717 961 / Fax : 0433 717 961